STT | Số/Ký hiệu VB | Nội dung trích dẫn | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Tải về |
1 | Quyết Định 67/2005/QĐ-BNN | Quyết định ban hành danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh. Quyết định này có hiệu sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. | Bộ NN&PTNT | 31/10/2005 | |
2 | Quyết Định 88/2005/QĐ-BNN | Quyết định ban hành danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bộ NN&PTNT | 27/12/2005 | |
3 | Quyết Định 2194/QĐ-TTg142/2009/QĐ-TTg | Quyết định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh | Thủ Tướng | 31/12/2009 | |
4 | Quyết Định 2194/QĐ-TTg | Quyết định phê duyệt đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 | Thủ Tướng | 25/12/2009 | |
5 | Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT | Pháp lệnh này quy định về quản lý và bảo tồn nguồn gen vật nuôi; nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, kiểm định và công nhận giống vật nuôi mới; sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; quản lý chất lượng giống vật nuôi. | Bộ NN&PTNT | 28/04/2014 | |
6 | Quyết định số 880/QĐ-UBND | Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/05/2015 Về việc thành lập Ban chỉ đạo quản lý Giống vật nuôi tỉnh Hòa Bình.Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 27/05/2015 Về việc thành lập Ban chỉ đạo quản lý Giống vật nuôi tỉnh Hòa Bình. | UBND tỉnh Hòa Bình | 27/05/2015 | |
7 | Công văn số 4226/BNN-CN | Hướng dẫn cơ chế tài chính, bố trí kinh phí thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg | Bộ NN và PTNT | 01/06/2015 | |
8 | Nghị định số 119/2013/NĐ-CP | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi.Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | Chính phủ | 09/10/2013 | |
9 | TT 25/2015/TT-BNNPTNT | Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. gồm có 16 loại vật nuôi: Ngựa, Bò, Trâu, Lợn, Dê, Cừu, Gà, Vịt, Ngan, Ngỗng, Thỏ, Chim Bồ câu, Chim cút, Đà Điểu, Ong và Tằm. | Bộ NN và PTNT | 01/07/2015 | |
10 | 2766/QĐ-BNN-CN | Công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. | Bộ NN và PTNT | 13/07/2015 | |
11 | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP | Nghị định này quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư bổ sung của Nhà nước dành cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Quốc Hội | 19/12/2013 | |
12 | Luật Đo lường số 04/2011/QH13 | Luật này quy định về hoạt động đo lường; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đo lường. | Quốc Hội | 11/11/2011 | |
13 | Luật sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 | Quy định về Sở hữu trí tuệ | Quốc Hội | 29/11/2005 | |
14 | Luật Xử lý vi phạm hành chính số 13/2012/QH13 | Luật này quy định về xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử lý hành chính. | Quốc Hội | 20/06/2012 | |
15 | Luật cạnh tranh số 27/2004/QH11 | Điều 11. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường 1. Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có thị phần từ 30 trở lên trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể. 2. Nhóm doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh và thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Hai doanh nghiệp có tổng thị phần từ 50 trở lên trên thị trường liên quan; b) Ba doanh nghiệp có tổng thị phần từ 65 trở lên trên thị trường liên quan; c) Bốn doanh nghiệp có tổng thị phần từ 75 trở lên trên thị trường liên quan. | Quốc Hội | 03/12/2004 | |