Sản phẩm chăn nuôi ngày 19/01/2022
	- Gia súc
- Giá lợn hơi
	
		
			| Nước | Giá giao ngay (VNĐ/kg) | Tăng/giảm so với hôm trước  (đồng) | 
		
			| Trung Quốc |          50.900 | -100 | 
		
			| Thái Lan | 77.600 | +400 | 
		
			| Mỹ | 26.200 | +100 | 
		
			| Canada | 32.100 | - | 
	
Nguồn: Agromonitor
	- Giá lợn mảnh
	
		
			| Nước | Loại giá | Giá ngày 19/1 (VNĐ/kg) | Tăng/giảm so với hôm trước  (đồng) | 
		
			| Trung Quốc | Lợn mảnh | 78.000 | -100 | 
		
			| Mỹ | Lợn mảnh | 44.000 | +2.900 | 
		
			| EU | Thân thịt loại S | 35.800 | - | 
		
			| Thân thịt loại E | 35.300 | - | 
		
			| Thân thịt loại R | 48.500 | - | 
	
Nguồn: Agromonitor, loại S>60% nạc; loại E: từ    55-60%; loại R: 45-50% nạc
 
	- Giá bò hơi
	
		
			| Nước | Loại giá | Loại bò | Giá ngày 19/1/2021 (VNĐ/kg) | Tăng/giảm so với hôm trước (đồng) | 
		
			| Úc | Giao ngay | Bò thiến già | 76.900 | - | 
		
			| Bò thiến nuôi | 95.600 | - | 
		
			| Bò cái trung | 63.100 | - | 
		
			| Mỹ | Giao ngay | Bò thiến | 68.900 | - | 
		
			| Bò cái tơ | 68.500 | - | 
		
			| Braxin | Giao ngay |   | 91.100 | - | 
	
Nguồn: Agromonitor
 
Nguồn tin: Phòng Phát triển thị trường sản phẩm chăn nuôi (Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản, Bộ NN&PTNT)