Tổng hợp giá heo hơi tại trại của Việt Nam, Trung Quốc và một số quốc gia trên thế giới trong tháng 10/2017.
(ĐVT: VNĐ/ kg)
TT |
Quốc gia |
Ngoại tệ/ kg |
Giá quy đổi (VND/ kg) |
Thời gian |
Bang/ tỉnh/ TP |
1 |
Achentina |
19,98 ARS |
26.009 |
20/10/2017 |
- |
2 |
Bỉ |
0,99 EUR |
26,169 |
26/10/2017 |
Danis |
3 |
Mexico |
22,35 MXN |
26,347 |
27/10/2017 |
Sonora |
4 |
Braxin |
4000 BRL |
27,092 |
23/10/2017 |
Parana |
5 |
Việt Nam |
28000 VND |
28.000 |
13/07/2017 |
Tiền Giang |
6 |
Tây Ban Nha |
1,075 EUR |
28,416 |
26/10/2017 |
Lleida |
7 |
Braxin |
800 BRL |
28,518 |
23/10/2017 |
Santa Catarina |
8 |
Việt Nam |
29000 VND |
29.000 |
13/07/2017 |
Đồng Nai |
9 |
Hà Lan |
1,11 EUR |
29.710 |
20/10/2017 |
Beursprijs |
10 |
Mexico |
27,00 MXN |
31,829 |
27/10/2017 |
Jalisco |
11 |
Hungary |
379 HUF |
32,966 |
13/10/2017 |
- |
12 |
Rumani |
576,95 RON |
33,592 |
20/10/2017 |
- |
13 |
Chile |
950 CLP |
33,993 |
26/10/2017 |
- |
14 |
Nga |
100 RUB |
39,596 |
25/10/2017 |
- |
15 |
Ucraina |
47,20 UAH |
41,029 |
13/10/2017 |
- |
16 |
Ý |
1,695 EUR |
44,725 |
26/10/2017 |
- |
17 |
Trung Quốc |
13,77 |
47,232 |
30/10/2017 |
Liêu Ninh |
18 |
Trung Quốc |
13,77 |
47,232 |
30/10/2017 |
Hà Bắc |
19 |
Trung Quốc |
13,79 |
47,306 |
30/10/2017 |
Giang Tô |
20 |
Trung Quốc |
13,81 |
47,379 |
30/10/2017 |
Tân Cương |
21 |
Trung Quốc |
13,89 |
47,624 |
30/10/2017 |
Cát Lâm |
22 |
Trung Quốc |
13,96 |
47,869 |
30/10/2017 |
Sơn Tây |
23 |
Trung Quốc |
14,02 |
48,073 |
30/10/2017 |
Hồ Bắc |
24 |
Trung Quốc |
14,02 |
48,089 |
30/10/2017 |
Sơn Đông |
25 |
Trung Quốc |
14,03 |
48,114 |
30/10/2017 |
Thiển Tây |
26 |
Trung Quốc |
14,03 |
48.130 |
30/10/2017 |
Thiên Tân |
27 |
Trung Quốc |
14,04 |
48,163 |
30/10/2017 |
Hắc Long Giang |
28 |
Trung Quốc |
14,07 |
48,245 |
30/10/2017 |
Bắc Kinh |
29 |
Trung Quốc |
14,09 |
48,334 |
30/10/2017 |
Giang Tây |
30 |
Trung Quốc |
14,18 |
48,628 |
30/10/2017 |
Quảng Đông |
31 |
Trung Quốc |
14,28 |
48,971 |
30/10/2017 |
An Huy |
32 |
Trung Quốc |
14,28 |
48,982 |
30/10/2017 |
Cam Túc |
33 |
Trung Quốc |
14,29 |
48,996 |
30/10/2017 |
Hồ Nam |
34 |
Trung Quốc |
14,29 |
49.020 |
30/10/2017 |
Phúc Kiến |
35 |
Trung Quốc |
14,32 |
49,118 |
30/10/2017 |
Hà Nam |
36 |
Trung Quốc |
14,36 |
49,241 |
30/10/2017 |
Quảng Tây |
37 |
Trung Quốc |
14,54 |
49,878 |
30/10/2017 |
Tứ Xuyên |
38 |
Trung Quốc |
14,81 |
50,777 |
30/10/2017 |
Vân Nam |
39 |
Trung Quốc |
14,84 |
50,882 |
30/10/2017 |
Trùng Khánh |
Nguồn: Tạp chí Heo thế giới, tháng 10/2017