STT | Số/Ký hiệu VB | Nội dung trích dẫn | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Tải về |
1 | Số: 198 /TB-BTC | Bộ Tài chính thông báo mức giá bán buôn tối đa và giá kê khai đối với 01 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và 09 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam | Bộ Tài Chính | 24/03/2015 | |
2 | KT chống rét cho trâu bò | Kỹ thuật chống rét cho trâu bò Kỹ thuật khi nhiệt độ dưới 12 độ C, cách làm chuống nuôi, giữ ấm cho trâu bò, thức ăn cho trâu bò, nước uống, quản lý | Cục chăn nuôi - Bộ NN&PTNT | 01/01/2000 | |
3 | 192/HD-CN-GSL | Hướng dẫn kĩ thuật đối với trại nuôi dê, cừu Hướng dẫn của Cục Chăn nuôi - Bộ NN và PTNT, ngày 09/3/2015 | Cục Chăn nuôi - Bộ NN&PTNN | 09/03/2015 | |
4 | 191/HD-CN-GSL | Hướng dẫn kĩ thuật đối với trại nuôi thỏ Hướng dẫn của Cục Chăn nuôi - Bộ NN và PTNT, ngày 09/3/2015 | Cục Chăn nuôi - Bộ NN & PTNN | 09/03/2015 | |
5 | TCVN 3807 - 83 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3807-83 Nhóm N – Lợn giống Phương pháp đánh số tai. Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh số cho cá thể thuốc lợn giống thuộc cơ sở nhân giống của nhà nước. | Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước | 30/07/1983 | |
6 | QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học.Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân chăn nuôi gia cầm có quy mô trang trại, công nghiệp theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bộ NN&PTNN | 15/01/2010 | |
7 | TCVN 8434:2010 | SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA. TCVN 8434 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. | Bộ KH&CN | 01/01/2000 | |
8 | TCVN 8433:2010 | TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TỪ PHOMAT CHẾ BIẾN. TCVN 8433 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 287-1978, Amd.1-2008; TCVN 8433 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. | Bộ KH&CN | 01/01/2000 | |
9 | QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi-các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi. | Bộ NN&PTNT | 12/09/2011 | |
10 | QCVN 01 - 77 : 2011/BNNPTNT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI - ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM | Bộ NN&PTNN | 12/09/2011 | |
11 | QCVN 01 - 104: 2012/BNNPTNT | QCVN 01 - 104: 2012/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. VỀ KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI LỢN | Bộ NN&PTNN | 15/08/2012 | |
12 | QCVN 01 - 10: 2009/BNNPTNT | Thức ăn chăn nuôi-hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
| Bộ NN&PTNT | 25/12/2009 | |
13 | Số: 198 /TB-BTC | Bộ Tài chính thông báo mức giá bán buôn tối đa và giá kê khai đối với 01 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và 09 sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam | Bộ Tài Chính | 24/03/2015 | |
14 | 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | Bộ NN và PTNT, Bộ Nội Vụ | 25/03/2015 | |
15 | Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bộ NN và PTNT | 26/03/2015 | |