|
Đơn vị tính
|
1/10/2013
|
1/10/2014
|
Tăng giảm
|
% so 2014/2013
|
Tổng số trâu
|
Con
|
2.559.539
|
2.511.909
|
-47.630
|
98,14
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
395.514
|
400.284
|
4.770
|
101,21
|
Sản lượng thịt xuất chuồng
|
Tấn
|
85.495
|
86.822
|
1.328
|
101,55
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số bò
|
Con
|
5.156.727
|
5.234.298
|
77.571
|
101,50
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
1.510.624
|
1.537.714
|
27.091
|
101,79
|
Sản lượng thịt xuất chuồng
|
Tấn
|
285.442
|
292.901
|
7.458
|
102,61
|
Bò sữa
|
Con
|
186.388
|
227.625
|
41.237
|
122,12
|
Sản lượng sữa
|
Tấn
|
456.392
|
549.533
|
93.141
|
120,41
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lợn
|
Con
|
26.264.408
|
26.761.577
|
497.168
|
101,89
|
Trong đó Nái
|
Con
|
3.910.035
|
3.913.922
|
3.886
|
100,10
|
Số con lợn thịt xuất chuồng
|
Con
|
48.303.782
|
48.930.643
|
626.861
|
101,30
|
Sản lượng thịt xuất chuồng
|
Tấn
|
3.228.670
|
3.341.625
|
112.955
|
103,50
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số gia cầm
|
1000 con
|
317.696
|
327.696
|
10.000
|
103,15
|
Trong đó Gà
|
1000 con
|
234.509
|
246.028
|
11.518
|
104,91
|
SL thịt gia cầm hơi giết bán
|
Tấn
|
830.935
|
873.242
|
42.307
|
105,09
|
SL trứng gia cầm các loại
|
1000 quả
|
7.661.901
|
8.198.175
|
536.274
|
107,00
|
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi khác
|
|
|
|
|
|
Ngựa
|
Con
|
79.016
|
66.924
|
-12.092
|
84,70
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
1.493
|
1.360
|
-134
|
91,04
|
Dê
|
Con
|
1.394.608
|
1.600.275
|
205.667
|
114,75
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
19.221
|
18.057
|
-1.165
|
93,94
|
Cừu
|
Con
|
71.643
|
68.579
|
-3.064
|
95,72
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
91
|
88
|
-3
|
96,63
|
Hươi, nai
|
Con
|
60.325
|
63.114
|
2.789
|
104,62
|
Sản lượng thịt hơi
|
Tấn
|
143
|
148
|
6
|
103,97
|
Ong
|
Tổ
|
811.109
|
960.100
|
148.991
|
118,37
|
SL mật ong
|
Tấn
|
12.883
|
14.218
|
1.335
|
110,36
|
SL kén tắm
|
Tấn
|
6.359
|
6.761
|
402
|
106,32
|
Sản lượng thịt các loại
|
Tấn
|
4.430.542
|
4.594.590
|
164.048
|
103,70
|
|
|
|
|
|
|