STT | Số/Ký hiệu VB | Nội dung trích dẫn | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Tải về |
1 | 60/2010/TT-BNNPTNT | Thông tư này quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn theo phương thức thủ công hoặc bán tự động. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động giết mổ lợn trên lãnh thổ Việt Nam. | Bộ NN và PTNT | 28/10/2010 | |
2 | Thông tư Số: 04/2016/TT-BTNMT | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
| Bộ TN&MT | 29/04/2016 | |
3 | 55/2015/NĐ-CP | Nghị định này quy định về Chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. Góp phần xây dựng nông thôn mới và nâng cao đời sống của nhân dân, cư dân ở nông thôn. | Chính Phủ | 09/06/2015 | |
4 | BC Đề án Tái Cơ cấu Ngành CN | Báo cáo Đánh giá tình hình thực hiện đề tài Tái cơ cấu ngành chăn nuôi và triển khai các nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 2015 | Cục Chăn nuôi - Bộ NN & PTNT | 30/06/2015 | |
5 | 5725 /TB-BNN-VP | Ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại Hội nghị “Đánh giá tình hình thực hiện Đề án tái cơ cấu chăn nuôi và triển khai các nhiệm vụ cấp bách 6 tháng cuối năm 2015” | Bộ NN và PTNT | 17/07/2015 | |
6 | 24/2015/TT-BLĐTBXH | Quy định chi tiết thi hành Khoản 6 Điều 14 của Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 13/07/2015 | |
7 | 122 /CV- HCN | Tham gia Hội nghị Khoa học Chăn nuôi Á-Úc AAAP lần thứ 17 | HỘI CHĂN NUÔI VIỆT NAM | 15/08/2015 | |
8 | Số: 1271 /TB-HVN | V/v tổ chức hội thảo “Phát triển chăn nuôi bền vững” | HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM | 17/09/2015 | |
9 | KT chống rét cho trâu bò | Kỹ thuật chống rét cho trâu bò Kỹ thuật khi nhiệt độ dưới 12 độ C, cách làm chuống nuôi, giữ ấm cho trâu bò, thức ăn cho trâu bò, nước uống, quản lý | Cục chăn nuôi - Bộ NN&PTNT | 01/01/2000 | |
10 | 192/HD-CN-GSL | Hướng dẫn kĩ thuật đối với trại nuôi dê, cừu Hướng dẫn của Cục Chăn nuôi - Bộ NN và PTNT, ngày 09/3/2015 | Cục Chăn nuôi - Bộ NN&PTNN | 09/03/2015 | |
11 | 191/HD-CN-GSL | Hướng dẫn kĩ thuật đối với trại nuôi thỏ Hướng dẫn của Cục Chăn nuôi - Bộ NN và PTNT, ngày 09/3/2015 | Cục Chăn nuôi - Bộ NN & PTNN | 09/03/2015 | |
12 | TCVN 3807 - 83 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3807-83 Nhóm N – Lợn giống Phương pháp đánh số tai. Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh số cho cá thể thuốc lợn giống thuộc cơ sở nhân giống của nhà nước. | Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước | 30/07/1983 | |
13 | QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học.Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân chăn nuôi gia cầm có quy mô trang trại, công nghiệp theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bộ NN&PTNN | 15/01/2010 | |
14 | TCVN 8434:2010 | SẢN PHẨM CHẤT BÉO SỮA. TCVN 8434 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. | Bộ KH&CN | 01/01/2000 | |
15 | TCVN 8433:2010 | TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TỪ PHOMAT CHẾ BIẾN. TCVN 8433 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 287-1978, Amd.1-2008; TCVN 8433 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. | Bộ KH&CN | 01/01/2000 | |