Giá sản phẩm chăn nuôi cả nước (tại trại) cập nhật ngày 20/07/2021, bao gồm: giá lợn hơi, giá gà hơi, giá vịt… Trong đó, đáng chú ý, giá gà thịt giảm mạnh ở các tỉnh miền Đông và miền Tây, chỉ 11.000 đồng/kg. Với mức giá này, người chăn nuôi lỗ nặng, trong bối cảnh giá thức ăn lên đỉnh, giá thành 01 kg gà từ 26.000 - 27.000 đồng.
GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 20/07/2021 |
Sản phẩm |
Đơn vị tính |
Giá ngày |
Giá bình quân |
So giá BQ |
So giá BQ |
20/07/2021 |
trong tháng |
tháng trước |
năm trước |
(đồng) |
(đồng) |
(đồng) |
(%) |
(đồng) |
(%) |
Heo thịt hơi (Miền Bắc) |
đ/kg |
56,000-58,000 |
62.400 |
-6300 |
-9,2 |
-28100 |
-31,0 |
Heo thịt hơi (Miền Trung) |
đ/kg |
57,000-59,000 |
62.500 |
-6600 |
-9,6 |
-25000 |
-28,6 |
Heo thịt hơi (Miền Đông) |
đ/kg |
52,000-56,000 |
58.600 |
-7.800 |
-11,7 |
-27.500 |
-31,9 |
Heo thịt hơi (Miền Tây) |
đ/kg |
53,000-56,000 |
58.600 |
-8.800 |
-13,1 |
-27.900 |
-32,3 |
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
7,000-9,500 |
6.650 |
2.250 |
51,1 |
850 |
14,7 |
Gà con giống lông màu (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
6,500-8,500 |
6.750 |
1.700 |
33,7 |
2.150 |
46,7 |
Gà con giống lông màu (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
5,500-6,000 |
5.650 |
800 |
16,5 |
600 |
11,9 |
Gà con giống lông màu (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
6,000-6,500 |
6.500 |
1.050 |
19,3 |
1.000 |
18,2 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc) |
đ/kg |
36.000 |
39.000 |
5.200 |
15,4 |
-200 |
-0,5 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung) |
đ/kg |
36.000 |
39.000 |
5.200 |
15,4 |
5.800 |
17,5 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) |
đ/kg |
36.000 |
39.000 |
5.200 |
15,4 |
2.400 |
6,6 |
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) |
đ/kg |
37.000 |
40.000 |
5.200 |
14,9 |
3.000 |
8,1 |
Gà con giống thịt (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
8.000 |
8.000 |
1.200 |
17,6 |
-3.600 |
-31,0 |
Gà con giống thịt (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
25,0 |
200 |
2,0 |
Gà con giống thịt (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
25,0 |
200 |
2,0 |
Gà con giống thịt (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
25,0 |
200 |
2,0 |
Gà thịt (Miền Bắc) |
đ/kg |
25.000 |
28.200 |
2.600 |
10,2 |
-400 |
-1,4 |
Gà thịt (Miền Trung) |
đ/kg |
12.000 |
23.000 |
-1.000 |
-4,2 |
-4.200 |
-15,4 |
Gà thịt (Miền Đông) |
đ/kg |
11.000 |
22.600 |
-2.600 |
-10,3 |
-4.400 |
-16,3 |
Gà thịt (Miền Tây) |
đ/kg |
11.000 |
21.800 |
-3.200 |
-12,8 |
-5.200 |
-19,3 |
Gà con giống trứng (Miền Bắc) |
đ/con 1 ngày tuổi |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
36,4 |
3.100 |
26,1 |
Gà con giống trứng (Miền Trung) |
đ/con 1 ngày tuổi |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
36,4 |
3.900 |
35,1 |
Gà con giống trứng (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
36,4 |
4.000 |
36,4 |
Gà con giống trứng (Miền Tây) |
đ/con 1 ngày tuổi |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
36,4 |
4.000 |
36,4 |
Trứng gà (Miền Bắc) |
đ/quả |
1,600-2,000 |
1.590 |
170 |
12,0 |
100 |
6,7 |
Trứng gà (Miền Trung) |
đ/quả |
1,800-2,200 |
1.672 |
172 |
11,5 |
187 |
12,6 |
Trứng gà (Miền Đông) |
đ/quả |
2,000-2,100 |
1.810 |
365 |
25,3 |
440 |
32,1 |
Trứng gà (Miền Tây) |
đ/quả |
1,900-2,000 |
1.710 |
360 |
26,7 |
370 |
27,6 |
Vịt giống Super-M (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
7,000-8,000 |
7.900 |
-2.000 |
-20,2 |
-700 |
-8,1 |
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) |
đ/con 1 ngày tuổi |
9,000-10,000 |
9.900 |
-2.100 |
-17,5 |
-850 |
-7,9 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) |
đ/trống 1 ngày tuổi |
33.000 |
33.000 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) |
đ/mái 1 ngày tuổi |
30.000 |
30.000 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) |
đ/trống 1 ngày tuổi |
53.000 |
53.000 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) |
đ/mái 1 ngày tuổi |
50.000 |
50.000 |
0 |
0,0 |
0 |
0,0 |
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) |
đ/kg |
26,000-27,000 |
32.700 |
-400 |
-1,2 |
-1.800 |
-5,2 |
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) |
đ/kg |
29,000-30,000 |
34.900 |
-800 |
-2,2 |
-2.300 |
-6,2 |
Trứng vịt (Miền Bắc) |
đ/quả |
2,500-2,600 |
2.210 |
380 |
20,8 |
250 |
12,8 |
Trứng vịt (Miền Trung) |
đ/quả |
2,700-2,800 |
2.290 |
370 |
19,3 |
280 |
13,9 |
Trứng vịt (Miền Đông) |
đ/quả |
2,400-2,500 |
2.250 |
320 |
16,6 |
130 |
6,1 |
Trứng vịt (Miền Tây) |
đ/quả |
2,300-2,400 |
2.130 |
310 |
17,0 |
210 |
10,9 |
Nguồn: channuoivietnam