Cục chăn nuôi được Bộ Nông nghiệp và PTNT giao đầu mối triển khai Chương trình giống gốc vật nuôi năm 2020 gồm 46 chủng loại và số lượng cụ thể như sau:
TT
|
Loại giống gốc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Khu vực thực hiện
|
1
|
Lợn YS, LR và DR nái GGP SS
|
con
|
400
|
Miền Nam
|
2
|
Lợn đực KTNS phục vụ sản xuất
|
con
|
400
|
Miền Nam
|
3
|
Lợn YS, LR và DR nái GGP SS
|
con
|
500
|
Miền Bắc
|
4
|
Lợn đực KTNS phục vụ sản xuất
|
con
|
500
|
Miền Bắc
|
5
|
Lợn VCN nái GGP SS
|
con
|
550
|
Miền Bắc
|
6
|
Lợn đực VCN KTNS phục vụ sản xuất
|
con
|
50
|
Miền Bắc
|
7
|
Lợn Móng cái thuần SS
|
con
|
240
|
Miền Bắc
|
8
|
Lợn hương cái thuần SS
|
con
|
240
|
Miền Bắc
|
9
|
Gà màu VLV1, VLV2 mái dòng thuần SS
|
con
|
2.500
|
Miền Nam
|
10
|
Gà Ai Cập mái thuần SS
|
con
|
1.600
|
Miền Bắc
|
11
|
Gà H’Mông mái thuần SS
|
con
|
1.800
|
Miền Bắc
|
12
|
Gà mía mái thuần SS
|
con
|
600
|
Miền Bắc
|
13
|
Gà Đông Tảo mái thuần SS
|
con
|
600
|
Miền Bắc
|
14
|
Gà LV mái dòng thuần SS
|
con
|
2.800
|
Miền Bắc
|
15
|
Gà LMT1, LMT2 mái dòng thuần SS
|
con
|
1.200
|
Miền Trung
|
16
|
Gà ri mái thuần SS
|
con
|
1.200
|
Miền Bắc
|
17
|
Gà Móng mái thuần SS
|
con
|
1.500
|
Miền Bắc
|
18
|
Gà Tiên Yên mái thuần SS
|
con
|
2.000
|
Miền Bắc
|
19
|
Gà Ninh Hòa mái dòng thuần SS
|
con
|
2.500
|
Miền Trung
|
20
|
Gà chọi mái thuần SS
|
con
|
500
|
Miền Trung
|
21
|
Vịt TC mái dòng thuần SS
|
con
|
2.000
|
Miền Nam
|
22
|
Vịt biển mái thuần SS
|
con
|
3.100
|
Cả nước
|
23
|
Vịt V2, V7, V12, V17 mái dòng thuần SS
|
con
|
3.500
|
Miền Nam
|
24
|
Vịt SM2 mái dòng thuần SS
|
con
|
3.500
|
Miền Bắc
|
25
|
Vịt SM3 mái dòng thuần SS
|
con
|
2.200
|
Miền Bắc
|
25
|
Ngan R51, R71 mái dòng thuần SS
|
con
|
3.600
|
Miền Bắc
|
27
|
Ngan RT7, RT8 mái dòng thuần SS
|
con
|
1.000
|
Miền Bắc
|
28
|
Trâu đầm lầy cái thuần SS
|
con
|
80
|
Miền Bắc
|
29
|
Trâu Muhra, đầm lầy cái thuần SS
|
con
|
90
|
Miền Nam
|
30
|
Bò đực giống nhập ngoại sản xuất tinh
|
con
|
57
|
Miền Bắc
|
31
|
Bò Senepol cái thuần SS
|
con
|
30
|
Miền Bắc
|
32
|
Bò Red Angus cái thuần SS
|
con
|
30
|
Miền Nam
|
33
|
Bò Droughmaster cái thuần SS
|
con
|
50
|
Miền Nam
|
34
|
Bò Brahman cái thuần SS
|
con
|
80
|
Miền Nam
|
35
|
Ngựa nội cái thuần SS
|
con
|
20
|
Miền Bắc
|
36
|
Dê Boer cái thuần SS
|
con
|
210
|
Cả nước
|
37
|
Dê Saanen cái thuần SS
|
con
|
150
|
Cả nước
|
38
|
Dê bách thảo cái thuần SS
|
con
|
150
|
Cả nước
|
39
|
Cừu Phan Rang cái thuần SS
|
con
|
600
|
Cả nước
|
40
|
Ong ngoại (Apis mellifera) thuần
|
đàn
|
2.200
|
Cả nước
|
41
|
Ong mật nội thuần
|
đàn
|
2.000
|
Cả nước
|
42
|
Ong Apis Cerana indica thuần
|
đàn
|
600
|
Cả nước
|
43
|
Ong mật HN, ĐN, LĐ, TG thuần
|
đàn
|
600
|
Cả nước
|
44
|
Tằm thầu dầu lá sắn thuần
|
ổ
|
6.500
|
Tây Nguyên
|
45
|
Tằm lưỡng hệ thuần
|
ổ
|
4.000
|
Miền Bắc
|
46
|
Tằm đa hệ thuần
|
ổ
|
5.500
|
Miền Bắc
|
Xin mời các cơ sở chăn nuôi có đủ điều kiện năng lực về con người, cơ sở vật chất và đàn giống gốc vật nuôi đáp ứng Quyết định số 2317/QĐ-BNN-CN ngày 07/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt tiêu chí đối với cơ sở nuôi giữ giống gốc, sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi và giống gốc thủy sản, Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 4/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTN đăng ký tham gia thực hiện việc nuôi giữ đàn giống gốc và cung ứng sản phẩm giống gốc từ 1/1 đến 31/12/2020.
Đăng ký tham gia bằng văn bản có chữ ký và đóng dấu gửi về Cục Chăn nuôi – Bộ nông nghiệp và PTNT, số 16, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội từ 8 giờ ngày 29/9 đến 14 giờ 30 ngày 10/10/2020.
(Liên hệ chi tiết với bà Trần Thị Ngọc Lan, Phòng giống vật nuôi – Cục Chăn nuôi, Điện Thoại: 0961186668, E.mail: ngoclanmanh@yahoo.com)