TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ TRANG
|
DI TRUYỀN - GIỐNG VẬT NUÔI
|
|
|
Vũ Khắc Tùng, Trần Hiếu Thuận, Nguyễn Trọng Ngữ và Nguyễn Thiết
|
Đặc điểm ngoại hình và tập tính lựa chọn thức ăn của gà Rừng Tai Trắng (Gallus gallus gallus) tại huyện Tịnh Biên - tỉnh An Giang
|
2
|
Đặng Hồng Quyên, Đỗ Thị Liên và Nguyễn Văn Duy.
|
Năng suất sinh sản của 2
dòng vịt Biển hướng trứng nuôi tại Trung tâm nghiên cứu Vịt Đại Xuyên 7
|
7
|
Trần Ngọc Tiến, Tạ Thị Hương Giang, Nguyễn Quý Khiêm, Trần Thị Hà, Đặng Thị Phương Thảo và Nguyễn Thị Tâm.
|
Chọn tạo 2 dòng ngan từ ngan R41 nhập nội và ngan Trâu bản địa
|
12
|
Tạ Thị Hương Giang, Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Vũ Đức Cảnh, Phạm
Thị Xuân, Phạm Thị Kim Thanh, Trần Thị Hà, Đặng Thị Phương Thảo, Phạm Thị
Huệ, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Minh Hường và Nguyễn Thị Yến
|
Khả năng sản xuất của ngan bố mẹ (Trống NTP1VS1 và mái NTP2VS2
|
18
|
Phan Thị Tươi, Nguyễn Văn Trung, Trần Xuân Mạnh, Nguyễn Văn Phú, Nguyễn
Văn Hùng, Nguyễn Hoàng Thịnh và Đỗ Đức Lực
|
Kích thước một số chiều đo của lợn Ỉ nuôi bảo tồn tại Công ty TNHH lợn giống Dabaco Phú Thọ
|
22
|
Bùi Ngọc Hùng, Hoàng Thị Ngân, Phạm Văn Quyến, Nguyễn Văn Tiến, Giang Vi
Sal, Nguyễn Thị Thủy, Phùng Thế Hải và Đào Văn Lập.
|
Khả năng sinh trưởng bò lai giữa đực Charolais, Red Angus với cái Brahman tại Trung tâm Nghiên cứu và phát triển chăn nuôi gia súc lớn
|
27
|
Hoàng Thị Ngân, Phạm Văn Quyến, Lê Thị Ngọc Thùy, Bùi Ngọc Hùng, Nguyễn
Thị Thủy, Nguyễn Văn Tiến, Phan Văn Sỹ, Đỗ Thị Thanh Vân và Đỗ Chiến Thắng.
|
Khả năng sinh trưởng của dê F1(Saanen x Bách thảo) tại Trung tâm nghiên cứu và
phát triển chăn nuôi gia súc lớn 34
|
34
|
Nguyễn Đức Lâm, Đào Đức Hảo, Phạm Công Thiếu, Vũ Ngọc Hiệu và Nguyễn
Văn Lưu.
|
Đặc điểm sinh học và hình thái ong đá (Apis Laboriosa) ở miền núi phía
Bắc Việt Nam
|
39
|
DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
Nguyễn Công Oánh, Phạm Thị Mai Hiên và Phạm Kim Đăng
|
Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm Max2slive vào khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt lợn
|
44
|
Nguyễn Thị Thương, Phan Thị Ngọc Thểu và Dương Nguyên Khang. Khảo sát tình trạng cân bằng năng lượng âm trên bò sữa sau khi sinh tại TP. Hồ Chí Minh
|
Khảo sát tình trạng cân bằng năng lượng âm trên bò sữa sau khi sinh tại TP. Hồ Chí Minh
|
50
|
Đặng Vũ Hòa, Đặng Thúy Nhung và Nguyễn Xuân Lới
|
Ảnh hưởng của vị trí trong chuồng nuôi đến nhiệt độ, độ ẩm và các chỉ tiêu năng suất của gà đẻ trứng thương phẩm
|
58
|
Nguyễn Vĩ Nhân.
|
Xác định hàm lượng Tanin trong cây thức ăn gia súc ở dạng tươi và sấy khô 63
|
63
|
Cù Thị Thiên Thu và Bùi Quang Tuấn.
|
Xác định mức phân Ure phù hợp cho cỏ Ghi-nê Mombasa và cỏ Mulato II trong điều kiện khô hạn vùng Nam Trung Bộ 67
|
67
|
Sử Thanh Long, Phan Thị Hằng và Trịnh Văn Bình.
|
Bước đầu nghiên cứu một sốyếu tố ảnh hưởng đến chức năng hoạt động của buồng trứng trên đàn bò H’mông tại vùng cao nguyên đá Hà Giang
|
71
|
Lê Thị Thanh
|
Dẫn liệu về thành phần thức ăn của một số loài lưỡng cư ở huyện Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp 76
|
76
|
Công Hà My, Vũ Hoài Nam, Nguyễn Lê Tiến Vũ, Phan Ngọc Linh và Bùi Khánh
Linh
|
Ảnh hưởng của chiết xuất hạt cau đối với ấu trùng giun móc trong điều kiện
phòng thí nghiệm
|
82
|
Nguyễn Khánh Vân, Vũ Thị Thu Hương, Quản Xuân Hữu, Lê Văn Đạt, Phan Trung Hiếu, Nguyễn Thị Lệ Hương, Lưu Quang Minh và Phạm Doãn Lân.
|
Tạo dê sữa Saanen từ phôi in vivo bằng kỹ thuật cấy chuyển phôi
|
87
|
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
PGS.TS. Lê Văn Năm.
|
Bệnh mới: viêm mũi - khí quản gia cầm (avian rhino tracheitis-art) và biện pháp phòng trị
|
92
|
Ban Biên tập
|
Thử nghiệm gen tự loại bỏ trên muỗi
|
99
|