TÊN TÁC GIẢ
|
NỘI DUNG
|
SỐ TRANG
|
Nguyễn Thị Quỳnh Châu, Giang Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Ba, Nguyễn Khánh Vân và Phạm Doãn Lân.
|
Đa hình gen Fut1 và Tap1 ở một số giống lợn bản địa Việt Nam
|
2
|
Lê Bá Chung, Võ Thị Kim Ngân, Lê Tấn Lợi và Hoàng Tuấn Thành.
|
Ảnh hưởng của đa hình gen Prolactin đến một số tính trạng sinh sản ở vịt Lai hướng trứng TB
|
8
|
Lê Thanh Phương và Nguyễn Thiết
|
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của gà mái Nòi Bến Tre thế hệ F0 và F1 theo màu lông
|
13
|
Lê Thanh Hải và Phạm Thị Như Tuyết
|
Năng suất sinh sản của vịt Huba dòng D qua ba thế hệ nuôi thích nghi tại Trại vịt giống Vigova
|
18
|
Nguyễn Trọng Thiện, Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Đặng Đình Tứ,Vũ Quốc Dũng, Lê Ngọc Tân và Lê Văn Hùng.
|
Chọn lọc ổn định màu lông và năng suất trứng 4 dòng gà chuyên trứng GT 23
|
23
|
Trần Quốc Hùng, Lê Thị Thúy Hà, Nguyễn Thị Mười, Phạm Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hải, Đào Đoan Trang và Trần Thị Thu Hằng.
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà thương phẩm LLZ1 (3/4Lạcthủy1/4VCN-Z15)
|
28
|
Trần Văn Hào, Phạm Ngọc Trung, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Ngọc Thảo và Nguyễn Hữu Tỉnh.
|
Năng suất sinh sản của giống lợn Yorkshire và Landrace nhập khẩu từ Pháp
|
322
|
Nguyễn Thuỳ Dương và Trịnh Hồng Sơn.
|
Khả năng sinh trưởng, số lượng và chất lượng tinh dịch của lợn đực Landrace, Yorkshire
|
37
|
DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
Trần Thị Bích Ngọc, Ninh Thị Huyền, Lại Thị Nhài, Cù Thị Thiên Thu và Phạm Kim Đăng
|
Ảnh hưởng của mức giảm protein thô trên cơ sở cân đối axit amin thiết yếu trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà Isa Brown
|
42
|
Đặng Hồng Quyên, Tô Hữu Dưỡng và Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm nano thảo dược đến khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của gà Lai F1(Mía x Lương Phượng)
|
49
|
Phạm Bảo Duy, Bùi Thị Thu Huyền, Nguyễn Thiện Trường Giang, Vũ Minh Tuấn và Bùi Việt Phong.
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng ngô sinh khối ủ chua trong khẩu phần nuôi dưỡng bò Lai hướng thịt
|
55
|
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
|
|
|
Phùng Thế Hải, Đào Văn Lập, Phạm Vũ Tuân và Lê Thị Loan.
|
Chất lượng thịt của bò lai giữa đực Red Angus, Droughtmaster và Charolais với bò cái Lai Brahman
|
60
|
Đặng Thị Thắm, Trần Thị Thảo, Nguyễn Khánh Thuận và Lê Văn Trung.
|
Tình hình nhiễm Anaplasma platys trên chó tại thành phố Cần Thơ
|
66
|
Nguyễn Văn Tiến, Phạm Văn Quyến, Hoàng Thị Ngân, Giang Vi Sal, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Quang Phúc, Huỳnh Văn Lâm.
|
Khả năng sinh trưởng và phát triển của giống cỏ Hamil và cỏ VA06 tại huyện Bàu Bàng - Bình Dương
|
70
|
Cù Thị Thiên Thu và Bùi Quang Tuấn.
|
Xác định mức bón phân hữu cơ phù hợp cho cỏ Ghi-nê Mombasa và cỏ Mulato II trong điều kiện khô hạn vùng Trung Nam Bộ
|
76
|
Dương Việt Thắng, Trần Văn Chính và Nguyễn Văn Dũng.
|
Tình hình lưu hành kháng thể kháng protein 3ABC của virus lở mồm long móng và đáp ứng miễn dịch sau tiêm phòng vaccin trên đàn bò tại TP. HCM
|
81
|
Nguyễn Hồng Nhung.
|
Khảo sát thị trường bán lẻ và chất lượng một số loại sữa tại thành phố Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang
|
85
|
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
Ban Biên tập
|
Năm phương pháp làm mát cho lợn khi nhiệt độ môi trường tăng cao
|
90
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức
|
Vắc-xin cúm gia cầm tiềm năng giúp bảo vệ gà sống sót tốt hơn
|
91
|
Tổng mục lục Chuyên đề Khoa học - Công nghệ năm 2022
|
|
92
|