TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ TRANG
|
DI TRUYỀN-GIỐNG
|
|
|
Ngô Vũ Hà Mi và Nguyễn Ngọc Tấn.
|
Biểu hiện gen Melatonin-R1a trên mẫu mô buồng trứng và phức hợp Cumulus-tế bào trứng heo ở các giai đoạn phát triển khác nhau
|
2
|
Hồ Thị Bích Ngọc, Bùi Ngọc Sơn, Lê Minh Châu và Phạm Thị Phương Lan.
|
Khả năng sản xuất thịt của bò lai F1(BBBxLS) nuôi vỗ béo giai đoạn 21-24 tháng tuổi tại Phú Thọ
|
8
|
Trần Thị Thu Hồng, Hồ Lê Quỳnh Châu, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Dương Thị Hương, Nguyễn Văn Chào, Hoàng Hữu Tình, Trần Thị Na, Đinh Văn Dũng và Nguyễn Xuân Bả.
|
Hệ thống chăn nuôi dê trong nông hộ miền núi: Xã Hồng Kim, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế 13
|
13
|
DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
Phạm Ngọc Thảo, Nguyễn Quang Thiệu, Lã Văn Kính và Nguyễn Hữu Tỉnh
|
. Ảnh hưởng của các mức năng lượng trao đổi và lysine tiêu hóa hồi tràng chuẩn trong khẩu phần đến hao hụt khối lượng và thời gian động dục lại của lợn nái cấp giống ông bà
|
20
|
Lê Trần Minh Hiếu và Nguyễn Thị Thu Hồng
|
Ảnh hưởng của bổ sung bột tấm lên men lên khả năng ăn vào và tiêu hóa dưỡng chất trong khẩu phần của dê giai đoạn sinh trưởng
|
26
|
Lưu Thị Thúy Hải, Lâm Mộng Thúy, Nguyễn Thùy Linh, Trần Thị Như Ý, Nguyễn Hoài Dương và Lê Trúc Linh
|
Thành phần hóa học và ảnh hưởng của điều kiện bảo quản lên mật số Bacillus subtilis và Saccharomyces cerevisiae trong chế phẩm Probiotic trên bã cơm dừa
|
31
|
Thành Phạm Văn Thao, Lê Thị Thúy Hằng, Lê Thị Thúy Loan, Huỳnh Thị Bích Hạnh, Nguyễn Minh Đức, Huỳnh Thị Thắm và Nguyễn Tuyết Giang.
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung hỗn hợp thảo dược từ nghệ, sả và tỏi đến năng suất tăng trưởng của gà Nòi từ 28 đến 70 ngày tuổi 40
|
40
|
Nguyễn Bình Trường và Trương Thanh Trung.
|
Ảnh hưởng các mức protein thô trong khẩu phần lên sự tiêu thụ thức ăn và tỷ lệ tiêu hóa dưỡng chất của bò lai hướng thịt giai đoạn 25 đến 28 tháng tuổi
|
47
|
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
|
|
|
Hồ Thanh Thâm, Phan Huy Cường và Lâm Hoài Bảo.
|
Xây dựng từ điển thuật ngữ chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y Anh Việt
|
53
|
Trần Đức Hoàn, Lê Văn Phan, Nguyễn Thị Hương Giang, Đoàn Thị Thảo, Bùi Thị Thương, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Đình Nguyên, Vũ Thị Hoài Thu và Nguyễn Thị Khánh Linh.
|
Đặc điểm dịch tễ bệnh Derzsy’s ở Thủy cầm do Parvovirus tại một số tỉnh phía Bắc
|
59
|
Cù Thị Thiên Thu và Bùi Quang Tuấn.
|
Tuyển chọn một số giống cỏ thích hợp với điều kiện khô hạn vùng Nam Trung Bộ
|
64
|
Mai Trương Hồng Hạnh và Hồ Thanh Thâm.
|
Sử dụng phụ phẩm khoai lang làm thức ăn chăn nuôi bò thịt tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
71
|
Nguyễn Xuân Việt, Mè Anh Ngọc, Trần Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Phương Thảo, Trần Anh Tuyên, Hoàng Thị Phương Thúy và Phan Thị Phương Thanh.
|
Tuyển chọn vi khuẩn Nitrat hóa bản địa để xử lý nước trong môi trường ao nuôi thủy sản nước ngọt
|
77
|
Trần Thị Tâm, Nguyễn Thị Kim Lan, Phan Thị Hồng Phúc, Nguyễn Thị Chinh, Nguyễn Thị Xuân Hồng, Đặng Hồng Quyên và Nguyễn Văn Lưu, Nguyễn Việt Dũng
|
Một số đặc điểm dịch tễ bệnh sán dây ở dê tại tỉnh Bắc Giang
|
84
|
Nguyễn Văn Bình, Đỗ Thị Vân Giang và Vũ Thị Ánh Huyền
|
Tình hình dịch lở mồm long móng ở đàn gia súc của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2021
|
91
|
Trần Thị Hương Thơm, Nguyễn Bá Mùi, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu và Đoàn Hữu Thiển
|
Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm 96
|
96
|