STT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI BÁO
|
SỐ TRANG
|
|
DI TRUYỀN – GIỐNG VẬT NUÔI
|
|
|
1
|
Lê Thanh Hải, Dương Xuân Tuyển, Lê Văn Trang và Nguyễn Thị Hồng Trinh.
|
Chọn tạo dòng trống vịt chuyên trứng VST1 có năng suất và chất lượng trứng cao
|
2
|
2
|
Phạm Thị Như Tuyết, Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Khánh Ly, Hoàng Tuấn Thành, Lê Văn Trang và Nguyễn Ngọc Liên
|
Đa hình Gen Prolactin trên Intron 1 ở vịt Lai STAR53
|
12
|
3
|
Phạm Thị Như Tuyết, Nguyễn Đức Thỏa, Lê Nguyễn Xuân Hương, Lê Thanh Hải, Hoàng Tuấn Thành, Nguyễn Thị Hồng Trinh và Nguyễn Quý Khiêm
|
. Khả năng sản xuất của tổ hợp lai giữa gà trống
|
18
|
4
|
Nguyễn Quý Khiêm, Phạm Thùy Linh, Đặng Đình Tứ, Nguyễn Trọng Thiện, Nguyễn Khắc Thịnh, Đào Thị Bích Loan, Lê Xuân Sơn, Lê Ngọc Tân, Lê Văn Hùng, Nguyễn Thị Hoài Thu.
|
Khả năng sản xuất gà bố mẹ (trống R1 và mái TN3LV2) và gà thương phẩm RTL132
|
23
|
5
|
Nguyễn Quý Khiêm, Trần Thị Hà, Phạm Thị Kim Thanh, Đỗ Thị Nhung, Đặng Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Minh Hường, Tạ Thị Hương Giang, Phạm Thùy Linh và Nguyễn Thị Tâm.
|
Chọn lọc đàn hạt nhân ngan Trâu qua hai thế hệ
|
28
|
6
|
Nguyễn Ngọc Tấn, Lê Văn Lộc, Lê Tấn Lợi, Trần Thị Vũ và Hoàng Tuấn Thành
|
Đa dạng di truyền cừu Phan Rang dựa vào trình tự Nucleotide gen CoI Ở TY THỂ
|
32
|
7
|
Phạm Thị Minh Nụ, Phạm Duy Phẩm, Trịnh Quang Tuyên, Trịnh Hồng Sơn và Nguyễn Văn Đức.
|
Ảnh hưởng của các yếu tố đến số lượng và chất lượng tinh dịch của lợn DVN1, DVN2 từ nguồn gen Duroc Canada qua 3 thế hệ
|
37
|
8
|
Phạm Thị Minh Nụ, Phạm Duy Phẩm, Trịnh Quang Tuyên, Trịnh Hồng Sơn và Nguyễn Văn Đức.
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn DVN1 VÀ DVN2 từ nguồn Gen Duroc Canada qua 3 thế hệ
|
43
|
|
DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
9
|
Trần Thị Bích Ngọc, Ninh Thị Huyền, Bùi Thị Hồng, Bùi Thị Thu Hiền, Bùi Thị Thu Huyền, Đào Thị Phương, Lại Thị Nhài và Phạm Kim Đăng
|
Ảnh hưởng lysine tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn trong khẩu phần của gà đẻ Isa Brown đến tiêu hóa dưỡng chất, cân bằng nitơ và phát thải khí NH3, H2S
|
48
|
10
|
Võ Văn Hùng, Trần Thanh Vân, Nguyễn Trung Uyên và Trần Quốc Hoàn
|
Khả năng sản xuất của gà Ri lai (♂RI×♀TN) nuôi bằng thức ăn tự phối trộn tại trại Trường Đại học Hà Tĩnh
|
53
|
|
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ
|
|
|
11
|
Bùi Thị Thơm, Trần Văn Thăng và Trần Văn Phùng.
|
Ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi đến sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của gà Cáy Củm thương phẩm
|
58
|
12
|
Nguyễn Thành Trung, Trần Thị Kim Anh, Đào Thị Bình An, Nguyễn Thế Trúc, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Khắc Tuấn, Nguyễn Việt Hùng, Hà Tiến Nghi và Nguyễn Văn Lực
|
Năng suất sinh sản của lợn nái khi áp dụng phương pháp thụ tinh nhân tạo sâu tại một số trang trại trên địa bàn ngoại thành Hà Nội
|
63
|
13
|
Phạm Văn Quyến, Nguyễn Văn Tiến, Giang Vi Sal, Hoàng Thị Ngân, Bùi Ngọc Hùng, Nguyễn Thị Thủy, Đoàn Đức Vũ, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Thị Ngọc Hiếu, Thạch Thị Hòn, Nguyễn Thanh Hoàng và Trần Văn Nhứt.
|
Giải pháp can thiệp sản khoa và sử dụng liệu pháp kết hợp hormone đối với bò cái sinh sản hướng thịt gieo tinh nhiều lần không đậu thai
|
66
|
14
|
Đoàn Trí Dũng, Trương Thanh Trung và Nguyễn Thị Kim Khang
|
Khả năng tiêu thụ dưỡng chất và năng suất sinh sản, sản lượng sữa, chất lượng sữa dê Bách Thảo
|
73
|
15
|
Phạm Thị Thanh Thảo.
|
Ảnh hưởng của luật chăn nuôi Việt Nam đến sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn
|
78
|
16
|
Ngô Hồng Phượng, Trần Vân Ty, Nguyễn Thị Hoài Linh và Nguyễn Vân An
|
Tác dụng của Astaxanthin lên một số bệnh phổ biến trên chó mèo
|
84
|
17
|
Nguyễn Thị Mai Khanh và Nguyễn Văn Dũng.
|
Một số chỉ tiêu lâm sàng, sinh lý máu trên chó nhiễm Ehrlichia canis và phác đồ điều trị bằng Doxycyline
|
89
|
18
|
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức. Năm Dần nói chuyện Hổ
|
94
|