TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ TRANG
|
DI TRUYỀN - GIỐNG VẬT NUÔI
|
|
|
Nguyễn Thị Lan Anh, Lê Tấn Lợi, Đỗ Thế Anh, Nguyễn Thị Khánh Ly, Nguyễn Thị Thủy Tiên và Hoàng Tuấn Thành.
|
Đa dạng di truyền Ngan xám dựa vào trình tự Nucleotide trên vùng gen Cytochrome B ty thể
|
2
|
Nguyễn Ngọc Tấn, Trần Thị Vũ, Lê Văn Lộc, Lê Tấn Lợi và Hoàng Tuấn Thành.
|
Đa dạng di truyền cừu Phan Rang dựa vào trình tự Nucleotide trên vùng D-Loop ty thể
|
8
|
Trần Ngọc Tiến, Phạm Thị Xuân, Phạm Thùy Linh, Nguyễn Thị Minh Hường và Ngô Hạnh
|
Khả năng sản xuất của vịt bố mẹ (trống VSD và mái Star53) nuôi theo hướng an toàn sinh học tại Thái Bình
|
14
|
DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
Trần Thị Bích Ngọc, Ninh Thị Huyền, Trần Thị Thu Hiền và Phạm Kim Đăng.
|
Ảnh hưởng Lysine tiêu hóa trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà Isa Brown
|
19
|
Phan Văn Sơn, Nguyễn Văn Nhất, Nguyễn Thị Lệ, Lê Thị Lệ Thương và Trần Đức
Huy.
|
Ảnh hưởng của men vi sinh Biopromax đối với tăng khối lượng của gà lai Hồ và
hiệu quả kinh tế
|
27
|
Từ Trung Kiên, Trần Thị Hoan, Cù Thị Thúy Nga, Từ Quang Trung, Trần Thế Anh
và Lù Thị Hướng
|
Ảnh hưởng của chế phẩm Biolin đến năng suất và chất lượng thịt
gà Ri Lai
|
33
|
Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Kinh Giao, Phan Tùng Lâm, Thân
Minh Hoàng, Trần Anh Tuyên, Lê Văn Thực và Ngô Đình Tân.
|
Ảnh hưởng của bổ sung tảo xoắn Spirulina plantensis đến tăng khối lượng, năng suất và chất lượng thịt
bò lai Wagyu giai đoạn vỗ béo
|
37
|
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC
|
|
|
Nguyễn Anh Dũng
|
Ứng dụng của chế phẩm probiotic trong chăn nuôi
|
45
|
Ngô Hồng Phượng, Nguyễn Quỳnh Thương và Trần Vân Ty.
|
Hiệu quả kháng khuẩn
của chitosan từ phụ phẩm tôm đối với vi khuẩn gây bệnh viêm vú trên bò sữa
|
51
|
Ngô Thị Lệ Quyên, Nguyễn Công Định, Phạm Hải Ninh, Nguyễn Quyết Thắng,
Nguyễn Qúy Khiêm và Đỗ Thị Liên.
|
Phương thức nuôi thích hợp vịt Minh Hương thương phẩm
|
58
|
Nguyễn Thị Hạnh và Đặng Hồng Quyên
|
Ảnh hưởng của tuổi cai sữa đến sinh
trưởng của lợn con tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
63
|
Hồ Lý Quang Nhựt, Nguyễn Trọng Ngữ và Nguyễn Thiết.
|
Ảnh hưởng của mức độ mặn trong nước uống lên lượng thức ăn, nước uống, tăng khối lượng và chỉ tiêu sinh lý của dê thịt
|
69
|
Đặng Hồng Quyên, Nguyễn Văn Lưu, Nguyễn Thu Hằng và Đoàn Thị Hường
|
Khảnăng sinh trưởng của ếch Thái Lan nuôi mật độ cao tại Bắc Giang
|
76
|
Đặng Hoàng Lâm, Bùi Thị Hoàng Yến, Nguyễn Thị Hà Phương và Vũ Xuân Dương
|
Ảnh hưởng của hỗn hợp saponin và glyceride butyrin đến khả năng sản xuất và
phòng chống cầu trùng trên gà thịt lông màu
|
80
|
Nguyễn Phi Bằng
|
Hiện trạng các biện pháp kiểm soát và sức
khỏe cộng đồng
|
86
|
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
TS. Nguyễn Hữu Tỉnh, PGS.TS. Nguyễn Văn Đức.
|
Hệ thống nhân giống lợn ở các quốc gia phát triển Đan Mạch, Mỹ, Anh, Canada, Hà Lan, Pháp
|
94
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức.
|
Một số thông tin trong công nghệ chăn nuôi
|
96
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Đức.
|
Thận lợn biến đổi gen đã được ghép cho con người
|
99
|